TCVN được xây dựng trên cơ sở nghiên cứu ứng dụng các thành tựu khoa học, kỹ thuật, áp dụng kinh nghiệm tiên tiến và chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế, khu vực và qước ngoài phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của Việt nam. Hiện nay,TCVN do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chức xây dựng, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, công bố theo trình tự, thủ tục quy định. Trong một số lĩnh vực, theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, Chính phủ giao quyền công bố TCVN cho thủ trưởng của các cơ quan chuyên ngành (Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ). TCVN được công bố dưới dạng văn bản để tự nguyện áp dụng. TCVN được phân thành các loại sau: cơ bản; thuật ngữ; yêu cầu kỹ thuật; phương pháp thử; ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản. Các TCVN đầu tiên được ban hành vào năm 1963. Đến nay, nước ta đã xây dựng và ban hành được trên 15.000 TCVN. Tuy nhiên, trong số đó nhiều tiêu chuẩn đã hủy bỏ hoặc được soát xét, thay thế. Hiện nay, số TCVN còn hiệu lực là 11651 (theo Trung tâm thông tin – truyền thông Tiêu chuẩn đo lường chất lượng).
Dưới đây là sưu tập 224 TCVN liên quan đến các phương pháp trong kiểm nghiệm thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe bao gồm các chỉ tiêu hóa lý và vi sinh. Các TCVN trên có thể được áp dụng, sử dụng như tài liệu viện dẫn để biên soạn các hướng dẫn phương pháp kiểm nghiệm thực phẩm, thực phẩm bảo vệ sức khỏe phù hợp với điều kiện của các phòng thí nghiệm.
TT | Số hiệu TC | Tên tiêu chuẩn |
1. | TCVN 4998:1989 | Nông sản thực phẩm - Xác định hàm lượng xơ thô – Phương pháp Scharrer cải tiến |
2. | TCVN 5103:1990 | Nông sản thực phẩm. Xác định hàm lượng xơ thô. Phương pháp chung |
3. | TCVN 5139:2008 | Phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật phù hợp với các giới hạn dư lượng tối đa (MRL). |
4. | TCVN 5142:2008 | Phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Các phương pháp khuyến cáo |
5. | TCVN 5164:2018 | Thực phẩm. Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. |
6. | TCVN 7602:2007 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
7. | TCVN 7603:2007 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
8. | TCVN 7604:2007 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng thuỷ ngân bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa |
9. | TCVN 7731:2008 | Sản phẩm thực phẩm. Xác định 3-Monocloopropan-1,2-diol bằng sắc ký khí/phổ khối (GC/MS) |
10. | TCVN 7788:2007 | Đồ hộp thực phẩm. Xác định hàm lượng thiếc bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
11. | TCVN 7929:2008 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định chì, cadimi, crom, molypden bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (GFAAS) sau khi phân huỷ bằng áp lực |
12. | TCVN 7930:2008 | Thực phẩm. Xác định aflatoxin B1 và tổng aflatoxin B1, B2, G1 và G2 trong ngũ cốc, quả có vỏ và sản phẩm của chúng. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao có dẫn suất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn dịch |
13. | TCVN 7993:2009 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
14. | TCVN 8126:2009 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, kẽm, đồng và sắt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi đã phân hủy bằng vi sóng |
15. | TCVN 8132:2009 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng antimon bằng phương pháp quang phổ |
16. | TCVN 8133-1:2009 | Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi. |
17. | TCVN 8133-2:2011 | Sản phẩm thực phẩm. Xác định hàm lượng nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô. Phần 2: Ngũ cốc, đậu đỗ và sản phẩm ngũ cốc nghiền |
18. | TCVN 8169-1:2009 | Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 1: Phương pháp đo phổ |
19. | TCVN 8169-2:2009 | Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 2: Phương pháp sắc ký khí |
20. | TCVN 8169-3:2009 | Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng dithiocacbamat và thiuram disulfua. Phần 3: Phương pháp đo phổ UV xanthogenat |
21. | TCVN 8170-1:2009 | Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB). Phần 1: Yêu cầu chung |
22. | TCVN 8170-2:2009 | Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB). Phần 2: Chiết chất béo, thuốc bảo vệ thực vật, PCB và xác định hàm lượng chất béo |
23. | TCVN 8170-3:2009 | Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB). Phần 3: Các phương pháp làm sạch |
24. | TCVN 8170-4:2009 | Thực phẩm chứa chất béo. Xác định thuốc bảo vệ thực vật và polyclobiphenyl (PCB). Phần 4: Phương pháp xác định, phép thử khẳng định và các quy trình khác |
25. | TCVN 8276:2018 | Thực phẩm. Xác định vitamin E bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao. Định lượng α-, β-, γ- và δ-tocopherol |
26. | TCVN 8424-1:2019 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần. Phần 1: Xem xét chung. |
27. | TCVN 8424-2:2019 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần. Phần 2: Phương pháp chiết và làm sạch |
28. | TCVN 8424-3:2019 | Thực phẩm có nguồn gốc từ thực vật. Phương pháp xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí hoặc sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần. Phần 3: Phương pháp xác định và phép thử khẳng định |
29. | TCVN 8425-1:2010 | Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng bromua. Phần 1: Xác định bromua tổng số theo bromua vôcơ |
30. | TCVN 8425-2:2010 | Thực phẩm không chứa chất béo. Xác định dư lượng bromua. Phần 2: Xác định bromua vô cơ |
31. | TCVN 8427:2010 | Thực phẩm. Xác định nguyên tố vết. Xác định Asen tổng số bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử giải phóng hydrua (HGAAS) sau khi tro hóa |
32. | TCVN 8473:2010 | Thực phẩm. Xác định isomalt, lactitol, maltitol, mannitol, sorbitol và xylitol |
33. | TCVN 8667:2011 | Thực phẩm. Xác định dư lượng diquat và paraquat bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
34. | TCVN 8669:2011 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng Selen bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử với kỹ thuật hydrua hóa (HGAAS) |
35. | TCVN 8670:2011 | Thực phẩm. Xác định rhodamine B bằng phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
36. | TCVN 8895:2012 | Thực phẩm. Xác định natri borat và axit boric. Phương pháp định tính và bán định lượng |
37. | TCVN 8970:2011 | hực phẩm. Xác định iot-131, bari-140 và cesi-137 bằng phương pháp đo phổ gamma. |
38. | TCVN 8972-1:2011 | Thực phẩm. Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. Phần 1: Xác định 13-cis-retinol và tất cả các đồng phântrans-retinol |
39. | TCVN 8972-2:2011 | Thực phẩm. Xác định vitamin A bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. Phần 2: Xác định β-caroten |
40. | TCVN 8973:2011 | Thực phẩm. Xác định vitamin D bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao. Xác định cholecalciferol (D3) hoặc Ergocalciferol (D2) |
41. | TCVN 8974:2011 | Thực phẩm. Xác định vitamin K1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
42. | TCVN 8975:2018 | Thực phẩm. Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao |
43. | TCVN 8977:2011 | Thực phẩm. Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
44. | TCVN 8978:2011 | Thực phẩm. Xác định folat bằng phép thử vi sinh |
45. | TCVN 9043:2012 | Thực phẩm . Xác định hàm lượng phospho tổng số bằng phương pháp đo màu |
46. | TCVN 9044:2012 | Thực phẩm. Xác định d-biotion bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC) |
47. | TCVN 9045:2012 | Thực phẩm. Xác định niacin bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao ( HPLC) |
48. | TCVN 9050:2012 | Thực phẩm. Xác định xơ tổng số, xơ hòa tan và xơ không hòa tan bằng phương pháp enzym. Khối lượng |
49. | TCVN 9333:2012 | Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ và sắc ký lỏng khối phổ hai lần. Phương pháp quechers |
50. | TCVN 9513:2012 | hực phẩm. Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
51. | TCVN 9514:2017 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn. Xác định vitamin B12 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao pha đảo (RP-HPLC). |
52. | TCVN 9515:2017 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Xác định các nucleotid bằng sắc ký lỏng |
53. | TCVN 9516:2012 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng phospho. Phương pháp đo quang phổ |
54. | TCVN 9517:2012 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICPMS) |
55. | TCVN 9518:2012 | Thực phẩm. Xác định axit benzoic và axit sorbic. Phương pháp sắc ký khí |
56. | TCVN 9519-1:2012 | Thực phẩm. Xác định sulfit. Phần 1: Phương pháp monierwilliams đã được tối ưu hóa |
57. | TCVN 9519-2:2016 | Thực phẩm. Xác định sulfit. Phần 2: Phương pháp enzym |
58. | TCVN 9520:2017 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn. Xác định crom, selen và molybden. Phương pháp đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) |
59. | TCVN 9521:2012 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
60. | TCVN 9525:2018 | Thực phẩm. Xác định nguyên tố vết. Phân hủy mẫu bằng áp lực |
61. | TCVN 9582:2013 | Thực phẩm. Phương pháp phát hiện staphylococcal enterotoxin |
62. | TCVN 9884:2013 | Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng hai lần sau khi chiết bằng metanol và làm sạch bằng diatomit |
63. | TCVN 9886:2013 | Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật carbaryl. Phương pháp đo màu |
64. | TCVN 9887:2013 | Thực phẩm. Xác định dư lượng etyl carbamat. Phương pháp sắc ký khí-phổ khối lượng |
65. | TCVN 9975:2013 | Thực phẩm. Định lượng coliform và escherichia coli bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM |
66. | TCVN 10034:2013 | Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chung về xác định hàm lượng nitơ bằng phương pháp Kjeldahl |
67. | TCVN 10638:2014 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng AFLATOXIN B1 và tổng AFLATOXIN B1, B2, G1, G2 trong lạc, quả hồ trăn, quả vả và bột ớt - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao có tạo dẫn xuất sau cột và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
68. | TCVN 10639:2014 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen vô cơ trong rong biển bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi chiết bằng axit. Xuất bản lần 1 |
69. | TCVN 10641:2014 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magie, mangan, phospho, kali, natri và kẽm trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Phương pháp đo phổ phát xạ plasma cảm ứng cao tần.. Xuất bản lần 1 |
70. | TCVN 10642:2014 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng GLYCOALKALOID (α-Solanin và α-Chaconin) trong củ khoai tây . Phương pháp sắc ký lỏng. Xuất bản lần 1 |
71. | TCVN 10643:2014 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm. Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô.. Xuất bản lần 1 |
72. | TCVN 10644:2014 | Thủy sản. Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vậtcó vỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang. Xuất bản lần 1 |
73. | TCVN 10911:2015 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định natri và magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa (AAS) sau khi phân hủy bằng vi sóng |
74. | TCVN 10912:2015 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định asen, cadimi, thủy ngân và chì bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
75. | TCVN 10913:2015 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thiếc bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và đo phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit (FAAS và GFAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
76. | TCVN 10914:2015 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố vết. Xác định thiếc bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
77. | TCVN 10915:2015 | Thực phẩm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
78. | TCVN 10916:2015 | Thực phẩm. Xác định các chất khoáng trong thức ăn công thức và thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử |
79. | TCVN 10917:2015 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng selen. Phương pháp huỳnh quang. |
80. | TCVN 10927:2015 | Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm. |
81. | TCVN 10928:2015 | Thực phẩm. Xác định ochratoxin a trong thực phẩm từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
82. | TCVN 10991:2015 | Thực phẩm. Xác định neohesperidin-dihydrochalcon |
83. | TCVN 10992:2015 | Thực phẩm. Xác định acesulfame-k, aspartame, neohesperididine-dihydrochalcone và saccharin. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
84. | TCVN 11490:2016 | Thực phẩm. Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật bằng sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần (LC-MS/MS). Các thông số đo phổ khối lượng hai lần |
85. | TCVN 11491:2016 | Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định dư lượng nhóm pyrethroid tổng hợp. Phương pháp sắc ký khí |
86. | TCVN 11492:2016 | Thực phẩm có nguồn gốc thực vật. Xác định glyphosate và axit minomethylphosphonic (AMPA). Phương pháp sắc ký khí. |
87. | TCVN 11493:2016 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng trans-galatooligosacarid (TGOS). Phương pháp sắc ký trao đổi ion |
88. | TCVN 11494:2016 | Thực phẩm chức năng. Xác định hàm lượng lycopen. Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao |
89. | TCVN 11668:2016 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn. Xác định vitamin a và vitamin e bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha thường |
90. | TCVN 11669:2016 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn. Xác định axit pantothenic bằngphương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng-phổ khối lượng hai lần (uhplc-ms/ms) |
91. | TCVN 11670:2016 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn. Xác định vitamin a. Phương pháp sắc ký lỏng siêu hiệu năng (UPLC) sử dụng detector UV. |
92. | TCVN 11671:2016 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và sản phẩm dinh dưỡng dành cho người lớn. Xác định vitamin D2 và vitamin D3. Phương pháp sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần (LCMS/MS) |
93. | TCVN 11672:2016 | Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh. Xác định vitamin c (axit ascorbic dạng khử). Phương pháp chuẩn độ bằng 2,6- dichloroindophenol |
94. | TCVN 11673:2016 | Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh. Xác định cobalamin (hoạt độ vitamin b12). Phương pháp đo độ đục |
95. | TCVN 11674:2016 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh. Xác định axit folic. Phương pháp vi sinh |
96. | TCVN 11675:2016 | Sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh. Xác định vitamin D3 (cholecalciferol). Phương pháp sắc ký lỏng |
97. | TCVN 11912:2017 | Thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh và thực phẩm dinh dưỡng cho người lớn. Xác định myo-inositol bằng sắc ký lỏng và đo ampe xung |
98. | TCVN 11913:2017 | Thực phẩm. Xác định immunoglobulin G trong sữa non của bò, sữa bột và thực phẩm bổ sung có nguồn gốc từ sữa bò. Phương pháp sắc kí lỏng ái lực sử dụng protein G |
99. | TCVN 11937:2017 | Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật. Xác định các aconitum alkaloid. Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) |
100. | TCVN 11938:2017 | Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật. Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol. Phương pháp sắc kí khí |
101. | TCVN 11939:2017 | Thực phẩm. Xác định hoạt độ chống oxy hóa bằng phản ứng với 2,1 diphenyl-1-picrylhydrazyl (DPPH) |
102. | TCVN 11940:2017 | Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật. Xác định axit aristolochic-1. Phương pháp sắc ký lỏng với detector UV (LC-UV) và khẳng định bằng sắc ký lỏng phổ khối lượng. |
103. | TCVN 12267:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng auramine. Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS) |
104. | TCVN 12346:2018 | Thực phẩm. Xác định các nguyên tố và các hợp chất hóa học của chúng. Xác định asen vô cơ trong thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật biển bằng HPLC-ICP-MS trao đổi anion |
105. | TCVN 12348:2018 | Thực phẩm đã axit hóa. Xác định pH |
106. | TCVN 12349:2018 | Thực phẩm. Xác định vitamin B6 bằng sắc kí lỏng hiệu năng cao |
107. | TCVN 12381:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng sucralose. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
108. | TCVN 12382:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao |
109. | TCVN 12383:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng polydextrose. Phương pháp sắc ký ion |
110. | TCVN 12384:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng xơ không tan, xơ hòa tan và xơ tổng số. Phương pháp enzym-khối lượng-sắc ký lỏng |
111. | TCVN 12385:2018 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng cholesterol. Phương pháp sắc ký khí |
112. | TCVN 12386:2018 | Thực phẩm. Hướng dẫn chung về lấy mẫu |
113. | TCVN 12625:2019 | Thực phẩm. Xác định hàm lượng các AFLATOXIN B1, B2, G1, G2, AFLATOXIN tổng số và OCHRATOXIN A trong nhân sâm và gừng. Phương pháp sắc ký lỏng có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
114. | TCVN 12626:2019 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe có chứa hydrastis canadensis. Xác định hàm lượng hydrastin và berberin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao với detector UV |
115. | TCVN 12758:2019 | Thực phẩm. Xác định hoạt độ nước |
116. | TCVN 12780:2019 | Giấm. Xác định tổng hàm lượng chất khô hòa tan. Phương pháp khối lượng |
117. | TCVN 12782:2019 | Muối (natri clorua). Xác định hàm lượng kali. Phương pháp chuẩn độ sử dụng natri tetraphenylborat |
118. | TCVN 12783:2019 | Muối (natri clorua). Xác định tổng hàm lượng brom và iot. Phương pháp phổ phát xạ quang plasma cặp cảm ứng (ICPOES) |
119. | TCVN 12784:2019 | Muối (natri clorua). Xác định hexacyanoferrat (II) có thể tan trong nước. Phương pháp đo quang |
| VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM | |
120. | TCVN 4830-1:2005 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch BairdParker |
121. | TCVN 4830-2:2005 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ. |
122. | TCVN 4830-3:2005 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (staphylococcus aureus và các loài khác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xácsuất lớn nhất (MPN) để đếm số lượng nhỏ |
123. | TCVN 4833-2:2002 | Thịt và sản phẩm thịt. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử. Phần 2: Chuẩn bị mẫu thử để kiểm tra vi sinh vật. |
124. | TCVN 4882:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
125. | TCVN 4884-1:2015 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng vi sinh vật. Phần 1: Đếm khuẩn lạc ở 30 °C bằng kỹ thuật đổ đĩa. |
126. | TCVN 4884-2:2015 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng vi sinh vật. Phần 2: Đếm khuẩn lạc ở 30 độ c bằng kỹ thuật cấy bề mặt. |
127. | TCVN 4991:2005 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng clostridium perfringens trên đĩa thạch. |
128. | TCVN 4992:2005 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C |
129. | TCVN 5154:2009 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Bacillus anthracis |
130. | TCVN 5518-2:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
131. | TCVN 5521:1991 | Sản phẩm thực phẩm. Nguyên tắc nuôi cấy vi sinh vật và phương pháp xử lý kết quả kiểm nghiệm vi sinh |
132. | TCVN 5522:1991 | Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp xác định số vi sinh khuẩn chủng LACTOBACILLUS |
133. | TCVN 5523:1991 | Sản phẩm thực phẩm. Phương pháp đếm số vi khuẩn gây nhầy chủng Leuconostoc |
134. | TCVN 5648:1992 | Thủy sản khô xuất khẩu. Phương pháp thử vi sinh |
135. | TCVN 5733:1993 | Thịt. Phương pháp phát hiện ký sinh trùng |
136. | TCVN 6261:2007 | Sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 6,5oC |
137. | TCVN 6264:1997 | Sữa và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ các vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
138. | TCVN 6265:2007 | Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị hình thành khuẩn lạc từ nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25oC |
139. | TCVN 6401:1998 | Sữa và các sản phẩm sữa. Phát hiện Listeria monocytogen |
140. | TCVN 6404:2016 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung và hướng dẫn kiểm tra vi sinh vật |
141. | TCVN 6505-1:2007 | Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả định. Phần 1: Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất sử dụng 4- metylumbelliferyl-beta-D-glucuronit (MUG) |
142. | TCVN 6505-2:2007 | Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Escherichia coli giả định. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc. |
143. | TCVN 6507-1:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Các nguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân. |
144. | TCVN 6507-2:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 2: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt |
145. | TCVN 6507-3:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 3: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản |
146. | TCVN 6507-4:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 4: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu sản phẩm hỗn hợp. |
147. | TCVN 6507-5:2013 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 5: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu sữa và sản phẩm sữa. |
148. | TCVN 6507-6:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử, huyền phù ban đầu và dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 6: Các nguyên tắc cụ thể để chuẩn bị mẫu được lấy từ giai đoạn sản xuất ban đầu. |
149. | TCVN 6846:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất |
150. | TCVN 6848:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc. |
151. | TCVN 7135:2002 | Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng E.Coli. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng màng lọc |
152. | TCVN 7138:2013 | Thịt và sản phẩm thịt. Định lượng Pseudomonas spp. giả định |
153. | TCVN 7139:201 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Định lượng brochothrix spp. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
154. | TCVN 7686:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Escherichina coli O157 |
155. | TCVN 7700-1:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 1: Phương pháp phát hiện |
156. | TCVN 7700-2:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 2: Phương pháp định lượng |
157. | TCVN 7715-1:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. Phần 1: Phương pháp phát hiện |
158. | TCVN 7715-2:2007 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc |
159. | TCVN 7715-3:2013 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện và định lượng Campylobacter spp. Phần 3: Phương pháp bán định lượng |
160. | TCVN 7849:2008 | Sữa và sản phẩm sữa. Định lượng Lactobacillus acidophilus giả định trên môi trường chọn lọc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37oC |
161. | TCVN 7850:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phát hiện Cronobacter spp |
162. | TCVN 7852:2008 | Thực phẩm. Đếm nấm men và nấm mốc bằng phương pháp màng khô có thể hoàn nước (phương pháp Petrifilm(TM)) |
163. | TCVN 7900:2008 | Sữa. Ước tính vi sinh vật ưa lạnh. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 21oC (Phương pháp nhanh) |
164. | TCVN 7901:2008 | Sữa. Định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật sử dụng que cấy vòng định lượng ở 30 oC |
165. | TCVN 7902:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phươngpháp định lượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí |
166. | TCVN 7903:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng số lượng nhỏ bacillus cereus giả định. Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác xuất lớn nhất |
167. | TCVN 7904:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi sinh vật ưa lạnh |
168. | TCVN 7905-1:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện vibrio parahaemolyticus và vibrio cholerae |
169. | TCVN 7905-2:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 2: Phát hiện các loài không phải là vibrio parahaemolyticus và vibrio cholerae |
170. | TCVN 7906:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
171. | TCVN 7907:2013 | Sữa và sản phẩm sữa. Chất làm đông tụ sữa từ vi sinh vật. Xác định hoạt độ đông tụ sữa tổng số. |
172. | TCVN 7924-1:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính ß-glucuronidase. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44ºC sử dụng màng lọc và 5-bromo- 4-clo-3-indolyl ß -D-glucuronid. |
173. | TCVN 7924-2:2008 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính betaglucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44oC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid |
174. | TCVN 7924-3:2017 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp định lượng Escherichia coli dương tính β-glucuronidaza. Phần 3: Phát hiện và kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5- bromo-4-clo-3-indolyl β-D-glucuronid |
175. | TCVN 7925:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Lấy mẫu thân thịt để phân tích vi sinh vật |
176. | TCVN 8127:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh |
177. | TCVN 8128:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm, thức ăn chăn nuôi và nước - Chuẩn bị, sản xuất, bảo quản và thử hiệu năng của môi trường nuôi cấy |
178. | TCVN 8129:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp lấy mẫu bề mặt. |
179. | TCVN 8131:2009 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Shigella Spp |
180. | TCVN 8155:2009 | Bơ, sữa lên men và phomat tươi. Định lượng các vi sinh vật nhiễm bẩn. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30oC |
181. | TCVN 8177:2009 | Sữa chua. Định lượng các vi sinh vật đặc trưng. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 37oC |
182. | TCVN 8182:2009 | Sữa chua. Nhận biết các vi sinh vật đặc trưng (Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus và Streptococcus thermophilus) |
183. | TCVN 8275-1:2010 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước lớn hơn 0,95. |
184. | TCVN 8275-2:2010 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định lượng nấm men và nấm mốc. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độ nước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95. |
185. | TCVN 8988:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng vibrio parahaemolyticus |
186. | TCVN 8989:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng aspergillus parasiticus và aspergillus versicolor giả định |
187. | TCVN 8899:2012 | Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp định lượng pseudomonas spp |
188. | TCVN 9049:2012 | Thực phẩm. Xác định clostridium botulinum và độc tố của chúng bằng phương pháp vi sinh |
189. | TCVN 9330-1:2012 | Sữa và sản phẩm sữa. Kiếm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 1: Đánh giá năng lực thực hiện đếm khuẩn lạc. |
190. | TCVN 9330-2:2012 | Sữa và sản phẩm sữa. Kiếm soát chất lượng trong phòng thử nghiệm vi sinh vật. Phần 2: Xác định độ tin cậy số đếm khuẩn lạc của các đĩa song song và các bước pha loãng liên tiếp. |
191. | TCVN 9331:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn và các yêu cầu cụ thể thử nghiệm thành thạo thông qua so sánh liên phòng thử nghiệm |
192. | TCVN 9332:2012 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Hướng dẫn ước lượng độ không đảm bảo đo đối với các phép phân tích định lượng |
193. | TCVN 9581:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phát hiện ấu trùng Trichinella trong thịt bằng phương pháp phân hủy nhân tạo. |
194. | TCVN 9634:2013 | Sữa bột. Định lượng bào tử đặc biệt bền nhiệt của vi khuẩn ưa nhiệt |
195. | TCVN 9636:2013 | Sữa và sản phẩm sữa. Phương pháp phát hiện thermonuclease tạo thành do staphylococci dương tính với coagulase |
196. | TCVN 9977:2013 | Thực phẩm. Định lượng tổng vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM |
197. | TCVN 9980:2013 | Thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Định lượng enterobacteriaceae bằng phương pháp sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM |
198. | TCVN 10780-1:2017 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella. Phần 1: Phương pháp phát hiện salmonella spp |
199. | TCVN 10780-2:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định kiểu huyết thanh của salmonella. Phần 2: Định lượng bằng kỹ thuật số đếm có xác suất lớn nhất được thu nhỏ |
200. | TCVN 10780-3:2016 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của salmonella. Phần 3: Hướng dẫn xác định typ huyết thanh của salmonella spp |
201. | TCVN 10783-1:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Xác định virus viêm gan A và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực. Phần 1: Phương pháp định lượng |
202. | TCVN 10783-2:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Xác định virus viêm gan a và norovirus trong thực phẩm sử dụng phản ứng chuỗi polymerase phiên mã ngược thời gian thực. Phần 2: Phương pháp phát hiện định tính |
203. | TCVN 11044:2015 | Hướng dẫn áp dụng các nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm để kiểm soát các loài vibrio gây bệnh trong thủy sản |
204. | TCVN 11131:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Phép thử hiệu năng đối với máy chu trình nhiệt. |
205. | TCVN 11132:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện và định lượng vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Đặc tính hiệu năng. |
206. | TCVN 11133:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phản ứng chuỗi polymerase real-time (pcr real-time) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm - Định nghĩa và yêu cầu chung |
207. | TCVN 11134:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Định nghĩa và yêu cầu chung |
208. | TCVN 11135:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện độc tố thần kinh botulinum typ a, b, e và f |
209. | TCVN 11136:2015 | Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện bacillus anthracis trong môi trường nuôi cấy bằng phân tích sắc ký khí các metyl este của axit béo |
210. | TCVN 11395:2016 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phản ứng chuỗi polymerase (pcr) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Phát hiện clostridia sinh độc tố thần kinh botulinum typ a,b,e và f. |
211. | TCVN 11396:2016 | Vi sinh vật trong thực phẩm. Phát hiện vibrio vulnificus. Phương pháp nhận biết axit béo của vi khuẩn bằng kỹ thuật sắc kí khí |
212. | TCVN 11397:201 | Vi sinh vật trong thực phẩm. Phát hiện e.coli o157:h7. Phương pháp 8 h |
213. | TCVN 11679:2016 | Sữa và sản phẩm sữa. Hướng dẫn mô tả chuẩn các phép thử chất ức chế vi khuẩn |
214. | TCVN 11922:2017 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Yêu cầu và hướng dẫn kỹ thuật để xây dựng hoặc soát xét phương pháp chuẩn đã được chuẩn hóa |
215. | TCVN 11923:2017 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Kỹ thuật lấy mẫu để phân tích vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi |
216. | TCVN 11924:2017 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh và Yersinia pseudotuberculosis |
217. | TCVN 11925:2017 | Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗi Polymerase (PCR) để phát hiện vi sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Yêu cầu về chuẩn bị mẫu để phát hiện định tính |
218. | TCVN 12077:2017 | Thực phẩm. Phát hiện thực phẩm chiếu xạ bằng kỹ thuật sàng lọc vi sinh vật sử dụng các quy trình xác định nồng độ nội độc tố/ định lượng tổng vi khuẩn gram âm (LAL/GNB). |
219. | TCVN 12363:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Phát hiện và đếm Cryptosporidium và Giardia trong rau tươi ăn lá và quả mọng |
220. | TCVN 12364:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Định lượng độc tố gây nôn mửa (Cereulide) sử dụng sắc ký lỏng-phổ khối lượng hai lần. |
221. | TCVN 12365-1:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa |
222. | TCVN 12365-2:2018 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm. Xác nhận giá trị sử dụng phương pháp. Phần 2: Quy trình xác nhận giá trị sử dụng phương pháp thay thế so với phương pháp chuẩn |
223. | TCVN 12376:2018 | Nguyên tắc và hướng dẫn thực hiện quy trình quản lý nguy cơ vi sinh vật |
224. | TCVN 12753:2019 | Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm . Phương pháp phát hiện Staphylococcal enterotoxin trong thực phẩm bằng enzym miễn dịch. |